Khóa học

2-year / 1.5-year course

Nội dung khóa học

Tại Học viện Ngôn ngữ Nhật Bản MEC, bạn sẽ học được rất nhiều tiếng Nhật thực tế hữu ích cho cuộc sống hàng ngày và mở rộng kỹ năng kiến thức để luyện thi đại học, cao đẳng.

Chương trình học
  • 1 năm có 2 lần nhập học

    Thời gian nhập học tháng 4, tháng 10.

  • Giáo viên chủ nhiệm

    Mỗi lớp đều có 1 giáo viên chủ nhiệm. Nếu bạn gặp những khó khăn trong học tập hoặc phân vân hướng đi sau khi tốt nghiệp trường tiếng thì có thể yên tâm trao đổi thân thiện với giáo viên.

  • Hỗ trợ hướng nghiệp

    Giáo viên chủ nhiệm sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong thời gian học, ngoài việc giảng dạy trên lớp còn giúp bạn làm những thủ tục liên quan đến hướng nghiệp như (chuẩn bị hồ sơ xét tuyển đại học),(cách viết lý do nguyện vọng), (chuẩn bị hồ sơ cao học), (luyện thi phỏng vấn). Lên kế hoạch chi tiết cho việc luyện thi đại học, cao đẳng, nghề.

  • Tăng cường luyện thi

    Ôn tập kỹ cho các kỳ thi quan trọng như ( thi năng lực tiếng Nhật), (kỳ thi EJU)để chuẩn bị cho thi đại học, thi nghề. Ngoài ôn luyện tiếng Nhật thi còn có lớp luyện thi (tiếng Anh, toán, lý, môn xã hội). Có thể trao đổi riêng về nguyện vọng của mình để các thầy cô chuẩn bị tốt hơn.

chương trình giảng dạy

Trình độ tiếng Nhật Mục tiêu chương trình giảng dạy JLPT CEFR
Sơ cấp 1
  • ・Có thể giao tiếp đơn giản như khi đi mua đồ, hỏi đường.
  • ・Có thể trao đổi truyền đạt được ý của mình cho người nghe hiểu.
  • ・Có thể đọc Hiragana-Katakana.
N5 A1
Sơ cấp 2
  • ・Đàm thoại về nội dung trong cuộc sống thường ngày như đi đến cửa hàng, ngân hàng, trường học.
  • ・Trao đổi giao tiếp được với bạn bè.
  • ・Có thể đọc viết được ít chữ hán đơn giản trong 1 đoạn văn.
N4 A2
Sơ trung cấp
  • ・Có thể trao đổi được nhiều tình huống khác nhau trong cuộc sống hằng ngày.
  • ・Có thể nói đơn giản được sở thích của mình, công việc.
  • ・Văn phạm sơ cấp có thể đọc hiểu, viết được đoạn văn hơi dài.
N3
Trung cấp 1
  • ・Có thể giao tiếp ứng phó trong tình huống phức tạp.
  • ・Có thể đọc và nói được biểu cảm của mình như giải thích được lý do thay đổi kế hoạch.
  • ・Giáo viên sẽ giúp bạn có thể hiểu được những đoạn văn dài.
N2 B1
Trung cấp 2
  • ・Giao tiếp đúng ngữ cảnh và cũng có thể nói được kính ngữ.
  • ・Có thể nói chính xác được đoạn văn dài.
  • ・Có thể trừu tượng giải thích được những kinh nghiệm hay cái mình muốn.
  • ・Có thể đọc hiểu báo đơn giản với sự trợ giúp của thầy cô và tự điển.
Trung cao cấp
  • ・Có thể viết được đoạn văn, đưa ra những lý luận, ý kiến, trình bày được đề tài mình muốn trình bày.
  • ・Có thể phản biện hoặc tư vấn giống hệt như tiếng Nhật.
  • ・Có thể đọc được nhiều đoạn văn khác nhau hoặc đọc khoảng cách dòng tương tự.
N1 B2
Cao cấp
  • ・Có thể trao đổi ý kiến và thông tin trôi chảy về chủ đề xã hội và văn hóa.
  • ・Có thể nói theo cách diễn đạt phù hợp với tình huống.
  • ・Có thể hiểu các câu phức tạp về mặt logic như các bài báo và các bài phê bình.
  • ・Sau khi bước vào môi trường đại học bạn sẽ cùng học chung với sinh viên Nhật.
  • ・Trình độ tiếng Nhật tương đương để tham gia các lớp học nghiên cứu.
C1

Học phí

Khóa học 2 năm

Phí xét tuyển Đóng học phí đầu kỳ học Đóng học phí trước khi vào năm thứ 2 Tổng cộng đóng học phí 2 năm
Ngày đóng học phí Khi bắt đầu thủ tục nộp đơn Thời gian lưu trú(tháng 3) Năm tiếp theo(tháng 2)
Phí xét tuyển ¥30,000 ¥30,000
Phí nhập học ¥50,000 ¥50,000
Học phí ¥600,000 ¥600,000 ¥1,200,000
Phí trang thiết bị ¥20,000 ¥20,000 ¥40,000
Phí tài liệu ¥30,000 ¥30,000 ¥60,000
Hoạt động ngoại khóa ¥20,000 ¥20,000 ¥40,000
Phí bảo hiểm ¥10,000 ¥10,000 ¥20,000
Phí quản lý sức khỏe ¥5,000 ¥5,000 ¥10,000
Tổng cộng (chưa tính thuế) ¥30,000 ¥735,000 ¥685,000 ¥1,450,000

Khóa học 1năm rưỡi

Phí xét tuyển Đóng học phí đầu kỳ học Đóng học phí trước khi vào năm thứ 2 Tổng cộng đóng học phí 1năm rưỡi
Ngày đóng học phí Khi bắt đầu thủ tục nộp đơn Thời gian lưu trú(tháng 9) Năm tiếp theo(tháng 8)
Phí xét tuyển ¥30,000 ¥30,000
Phí nhập học ¥50,000 ¥50,000
Học phí ¥600,000 ¥300,000 ¥900,000
Phí trang thiết bị ¥20,000 ¥10,000 ¥30,000
Phí tài liệu ¥30,000 ¥15,000 ¥45,000
Hoạt động ngoại khóa ¥20,000 ¥10,000 ¥30,000
Phí bảo hiểm ¥10,000 ¥5,000 ¥15,000
Phí quản lý sức khỏe ¥5,000 ¥5,000 ¥10,000
Tổng cộng (chưa tính thuế) ¥30,000 ¥735,000 ¥345,000 ¥1,110,000
  • * "Phí xét tuyển" không được hoàn lại tiền dù bất cứ lý do gì.
  • * Sau khi đã đóng học phí sẽ không được hoàn trả lại trừ các trường hợp sau:
  • * Hoàn tiền lại sau khi đã khấu trừ các chi phí giao dịch.
  • * 【 Trường hợp”không nhận được giấy chứng nhận lưu trú" thì sẽ hoàn tiền lại ngoại trừ phí xét tuyển. 】Sau khi đã làm hết tất cả các thủ tục xin visa mà không nhận được thì sẽ được hoàn trả lại tất cả ngoại trừ phí xét tuyển là không hoàn trả lại được.
  • * Đã nhận được giấy chứng nhận lưu trú nhưng (không làm thủ tục xin visa, không được cấp visa hoặc đã được cấp visa nhưng đến đến trước ngày nhập học lại không muốn đi ...) sau khi trả lại giấy chứng nhận lưu trú và giấy nhập học cho trường thì sẽ được hoàn trả lại học phí, ngoại trừ phí xét tuyển và phí nhập học thì không được hoàn trả lại.
  • * Sau khi đã nhập học , học phí không được hoàn lại.

Thời gian học

  • ・Học từ thứ 2 đến thứ 6, lớp sáng từ 9 giờ đến 12:30, lớp chiều từ 13:30 đến 17:00
  • ・Thứ 7, chủ nhật, lễ nghỉ ngoài ra được nghỉ vào các mùa xuân, đông
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu
Tiết thứ 1 Chữ hán Chữ hán Tình hình Nhật Bản Chữ hán Hoạt động lớp
Tiết thứ 2 Tiếng Nhật tổng thể Tiếng Nhật tổng thể Tiếng Nhật tổng thể Tiếng Nhật tổng thể Văn phạm
Tiết thứ 3 Tiếng Nhật tổng thể Tiếng Nhật tổng thể Tiếng Nhật tổng thể Tiếng Nhật tổng thể Viết văn
Tiết thứ 4 Nghe hiểu ( trình độ JLPT) Đọc hiểu ( trình độ JLPT) Viết văn Nghe hiểu ( trình độ JLPT) Đọc hiểu ( trình độ JLPT)

* Nội dung (Tiếng Nhật tổng thể) bao gồm văn phạm, nghe, đàm thoại.

Khoa học mô hình

TOP